Thứ...........ngày..........tháng..........năm 2025
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................................... |
PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 ( Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2) |
Năm học 2024 - 2025 |
Họ tên người coi, chấm |
Họ và tên học sinh:....................................................Lớp:............ Họ và tên giáo viên dạy:............................................................... Môn: TOÁN ( Đề 1) – Thời gian làm bài: 40 phút |
1. |
|
2. |
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
1. (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là:
A. 40 % B. 20 % C. 30 % D. 12 %
2. (0,5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 12 phút = ….. giờ
A. 0,2 B. 7,2 C. 12 D. 1,02
3.(0,5 điểm). Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000, một khu đất hình vuông có cạnh là 15cm. Vậy trong thực tế, độ dài cạnh của khu đất là:
A. 300 m B. 150 m C. 75 m D. 60 m
4. Tổng của hai số là 180,6. Biết rằng số lớn giảm 6 lần được số bé. Tìm số lớn.
A. 25,8 B. 30,1 C. 154,8 D. 150,5
5. (0,5 điểm). Hình khai triển của hình lập phương bên là:
![]() |
6.(0,5 điểm). Một hộp phấn hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2. Em hãy tính thể tích của hộp phấn đó là:
A. 36 cm3 B. 216 cm3 C. 144 cm3 D. 6 cm3
Câu 2(1 điểm). Hiệu của hai số là số bé nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số bằng . Số bé là:
Đáp số: …………………………..
Câu 3(1 điểm). Diện tích xung quanh của một hình lập phương có cạnh dài 12dm là bao nhiêu mét vuông?
Đáp số: …………………………..
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 4 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Năm 2001 thuộc thế kỉ 21. b) 3,6 giờ = 3 giờ 6 phút
c) 2 giờ rưỡi = 2,5 giờ. d) 30% của 1 giờ là 25 phút
Câu 5(1 điểm). Điền dấu >, <, =
a) 5 dm3 2 cm3 ........ 5200 cm3 b) 12,87 m3 ……… 1 287 dm3
c) 2dm3 30cm3 ........ 2,03 dm3 d) 4,5 m3 ……….4m3 98 dm3
Câu 6(2 điểm): Một bể cá không nắp dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính có chiều dài 24 dm, chiều rộng 15 dm, chiều cao bằng 45 cm. ( 1 dm3 = 1 lít)
a. Tính diện tích kính dùng làm bể?
b. Hỏi bể có thể chứa bao nhiêu lít nước?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7(1điểm):Tìm 2 số chẵn liên tiếp, biết số bé bằng số lớn.
Hai số đó là: ………………………………………………………………………………….
ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI CHẤM
Nhận xét |
Điểm |
……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… |
|
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
1.B- 2.A- 3.B- 4.C- 5.D- 6.B |
125 |
5,76 m2 |
Phần II. Tự luận
Câu 4(1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm):
a) Đ b) S c) Đ d) S
Câu 5(1 điểm). . Điền dấu >, <, = ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm):
a) < b) > c) = d) >
Câu 6. Bài giải
a. Đổi: 45 cm = 4,5 dm (0,2đ)
Diện tích xung quanh bể cá là: (0,15đ)
( 24 + 15) x 2 x 4,5 = 351 (dm2) (0,2đ)
Diện tích 1 mặt đáy là (0,15đ)
24 x 15 = 360 (dm2) (0,2đ)
Diện tích kính làm bể là (0,15đ)
351 + 360 = 711 (dm2) (0,2đ)
b. Bể có thể chứa số lít nước là: (0,15đ)
24 x 15 x 4,5 = 1620 (dm3) (0,2đ)
= 1620 (lít) (0,15đ)
Đáp số: a, 711 (dm2) (0,25đ)
b, 1620(lít)
Câu 6: Hai số đó là: 10 và 12
Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Thứ...........ngày..........tháng..........năm 2025
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................................... |
PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 ( Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2) |
Năm học 2024 - 2025 |
Họ tên người coi, chấm |
Họ và tên học sinh:....................................................Lớp:............ Họ và tên giáo viên dạy:............................................................... Môn: TOÁN ( Đề 2) – Thời gian làm bài: 40 phút |
1. |
|
2. |
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm). Số 2,46 được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 2,46% |
B. 24,6% |
C. 246% |
D. 426% |
Câu 2 (0,5 điểm). Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh 52,5 m2; chiều cao 4,2 m. Chu vi mặt đáy là:
A.125 m B.12,5 m C.1,25 m D. 25 m
Câu 3 (0,5 điểm). Trên bản đồ tỷ lệ 1:1 000 000, khoảng cách giữa hai thành phố Hà Nội và Đà Nẵng đo được 60 cm. Khoảng cách thực tế giữa hai thành phố này là bao nhiêu km?
A.600 km B.500 km C.800 km D. 900 km
Câu 4 (0,5 điểm). 1,5 giờ = …phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 45 |
B. 60 |
C. 90 |
D. 30 |
Câu 5 (0,5 điểm).Nếu gấp cạnh hình lập phương lên 3 lần thì thể tích của hình đó gấp lên mấy lần:
A. 3 lần |
B. 9 lần |
C. 6 lần |
D. 27 lần |
Câu 6 (0,5 điểm).Hình bên có thể gập được thành hình nào?
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình trụ C. Hình lập phương D. Hình vuông
|
|
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (1 điểm). Muốn tìm 25% của 50 ta làm thế nào?
Trả lời:…………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….
Câu 8 (1,0 điểm). Điền dấu >,<,=
a) 0,6 giờ....... 36 phút |
b) 3m3 5dm3 ……. 35dm3 |
c) |
d) 26730cm3 .….. 3,673dm3 |
Câu 9 (2,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
a) 4,08 dm3 : 1,2 - 2,03 dm3 ………………………………….. ………………………………….. …………………………………. |
b) 2,15 cm3 + 16,1 cm3 : 7 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
Câu 10 (2,0 điểm). Chú Tiến xây một nhà kho hình hộp chữ nhật chiều dài 5,8m; chiều rộng 4,5 m; chiều cao 4 m. Chú muốn sơn màu xanh xung quanh tường nhà kho. Tính:
a) Diện tích phần tường cần sơn màu?
b) Chú Tiến xếp các thùng hàng có thể tích là 200 dm3 vào kho. Hỏi chú Tiến có thể xếp nhiều nhất bao nhiêu thùng hàng?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 11 (1,0 điểm). Hiện nay tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi 2 năm nữa thì tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ? ( Biết năm nay mẹ 30 tuổi)
Đáp số: ……………………………………
ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI CHẤM
NHẬN XÉT |
ĐIỂM |
............................................................................................................................ ........................................................................................................................... ............................................................................................................................. |
|
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1. C |
Câu 2. B |
Câu 3. A |
Câu 4. C |
Câu 5. D |
Câu 6. C |
II. Tự luận
Câu 7. Ta lấy 50 nhân 25 rồi lấy tích chia 100. Hoặc lấy 50 chia 100 rồi lấy thương nhân 25.
Câu 8.
a) = |
b) > |
c) < |
d) > |
Câu 9.
a) 4,08 dm3 : 1,2 - 2,03 dm3 = 3,4 dm3 – 2,03 dm3 = 1,37 dm3 |
b) 2,15 cm3 + 16,1 cm3 : 7 = 2,15 cm3 + 2,3cm3 = 4,45 cm3 |
Câu 10.
Bài giải
a) Diện tích phần tường cần sơn màu là: |
(0,25 điểm) |
(5,8 + 4,5) x 2 x 4 = 82,4 (m2) |
(0,25 điểm) |
b) Thể tích nhà kho là: |
(0,25 điểm) |
5,8 x 4,5 x 4 = 104,4 ( m3) |
(0,25 điểm) |
Đổi 200 dm3 = 0,2 m3 |
(0,25 điểm) |
Chú Tiến có thể xếp số thùng hàng là: |
(0,25 điểm) |
104,4 : 0,2 = 522 ( thùng) |
(0,25 điểm) |
Đáp số: a) 82,4m2 b) 522 thùng |
(0,25 điểm) |
Câu 11.
2 năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con
Thứ...........ngày..........tháng..........năm 2025
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................................... |
PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 ( Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2) |
Năm học 2024 - 2025 |
Họ tên người coi, chấm |
Họ và tên học sinh:....................................................Lớp:............ Họ và tên giáo viên dạy:............................................................... Môn: TOÁN ( Đề 3) – Thời gian làm bài: 40 phút |
1. |
|
2. |
I. Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 đ) Số “Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là:
A. 5,007 m3 B. 5,07m3 C. 5,7m3 D. 5,070m3
Câu 2. (0,5 đ) Một hình lập phương có cạnh 8 cm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
A. 192 cm2 B. 256 cm2 C. 384 cm2 D. 128 cm2
Câu 3. (0,5 đ) Tỉ số phần trăm của 35 và 80 là:
A. 43 % B. 43,75 % C. 0,4375 % D. 4375 %
Câu 4. (0,5 đ) Vườn nhà bác Sáu thu hoạch được tổng cộng 345 kg đào và cam. Trong đó số đào chiếm 36%. Số cam nhà bác Sáu đã thu hoạch được là:
A. 2,208 kg B. 12,42 tạ C. 2,208 tạ D. 124,2 kg
Câu 5. (0,5 đ) Minh đi từ nhà đến công ty hết 25 phút. Để có mặt ở công ty lúc 8 giờ 30 phút, Minh cần xuất phát từ nhà lúc:
A. 8 giờ B. 8 giờ 5 phút C. 8 giờ 10 phút D. 8 giờ 15 phút
Câu 6.(0,5 đ) Hình nào dưới đây không phải là hình khai triển của hình lập phương?
Câu 7.(0,5 đ) Thể tích của hộp phấn khoảng:
|
A. 50 cm3 B. 50 dm3 C. 50 m3 D. 5 m3 |
II. Phần tự luận.
Câu 8. (1,5đ) Tính giá trị biểu thức:
a) 145 + 637,38 : 18 × 2,5 b) (27,8 + 16,4) × 5
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 9. (1đ) Số?
10 m3 = ………. dm3 |
1,5 m3 = …………… cm3 |
12 000 cm3 = ………… m3 |
1 200 dm3 = ……. m3 |
Câu 10. (1đ) Số? Một khu công nghiệp dạng hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 20 km, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Vậy trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 000, chiều dài khu công nghiệp đó là: ……………………….cm
Câu 11. (2đ) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m; chiều rộng 2,5m và chiều cao 1,6m ( số đo trong lòng bể). Người ta láng xi măng đáy và phía trong tường xung quanh thành bể .
a) Hỏi diện tích cần láng xi măng là bao nhiêu mét vuông?
b) Biết bể chứa được nhiều nhất 14m3 nước. Hiện tại lượng nước trong bể bằng 85% thể tích bể, hỏi trong bể đang có bao nhiêu lít nước?
( 1dm3 = 1l)
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 12 (1đ). Tính bằng cách thuận tiện
9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………